Than hoạt tính viên nén
Than hoạt tính viên nén là gì?
Than hoạt tính viên nén là than hoạt tính được sản xuất bằng phương pháp hoạt hóa từ các nguyên liệu như gáo dừa, gỗ, tre,.. Sau đó ép lại thành những dạng hình viên, hình trụ tròn có kích thước, đường kính và độ dài khác nhau. Than có dạng que trụ do được làm từ bụi than hoạt tính gáo dừa nên có khả năng hấp phụ và lọc nước rất tốt đặc biệt là những nguồn nước có dòng chảy mạnh.
Điểm nổi trội của than hoạt tính viên nén là chúng có cấu trúc bề mặt lớn nên khi lọc nước ở những nơi có dòng chảy mạnh, than hoạt tính viên nén không bị trôi và hòa tan. Do đó, than hoạt tính viên nén rất được ưa chuộng sử dụng trong những hệ thống xử lý nước thải và xử lý nước sinh hoạt trong những hộ gia đình.
Hiện nay trên thị trường có 2 dòng:
Hình ảnh: Than hoạt tính viên nén
1. Dòng Than hoạt tính viên nén có chỉ số iodine từ 900 - 1000
2. Dòng than hoạt tính viên nén thường: là dòng có giá cả rất thấp, đi cùng với giá cả này thì chất lượng cũng kém hơn hẳn so với dòng than viên nén hoạt tính có chỉ số iodine 900 – 1000
Ứng dụng của than hoạt tính viên nén
Xử lý nước sinh hoạt: Do đặc tính hấp thụ tốt, than hoạt tính viên nén dễ dàng lọc sạch những tạp chất, cặn bẩn, các kim loại nặng, chất hữu cơ thậm chí là chất độc tố như thuốc trừ sâu nhiễm trong nước.
Xử lý khí thải: Cấu trúc hình trụ đặc biệt và tính năng hấp thụ tốt, than hoạt tính viên nén thích hợp chuyên dùng trong xử lý khí, giúp bầu không khí trong lành.
Khử tia đất ( công nghiệp xây dựng): Khi chôn than hoạt tính viên nén xuống các cột thu phát sóng có thể khử sóng điện từ chạy qua và chống tia sét cho thiết bị điện.
Công ty TNHH Công nghệ Môi Trường An Thy với kinh nghiệm nhiều năm trong lĩnh vực xử lý nước, cùng với đội ngũ kỹ thuật- tư vấn chuyên nghiệp, chúng tôi cam kết sẽ mang đến cho khách hàng sản phẩm than hoạt tính viên nén có chất lượng cao và giá cả hợp lý để phục vụ cho mọi nhu cầu của khách hàng.
Trân trọng cảm ơn.
Notice: Trying to get property of non-object in /home/anthy/domains/anthyco.vn/public_html/blocks/products_menu/controllers/products_menu.php on line 32
Notice: Trying to get property of non-object in /home/anthy/domains/anthyco.vn/public_html/blocks/products_menu/controllers/products_menu.php on line 32
-
Giải pháp xử lý nước
-
Xử lý nước biển
-
Hệ thống làm mềm
-
Hệ thống RO
-
Xử lý nước nhiễm mặn
-
Hệ thống tiền lọc (làm mềm)
-
Hệ thống tiền lọc (làm mềm)
-
Xử lý nước ngầm
-
Xử lý nước thải sinh hoạt
-
Xử lý nước thải ngành thực phẩm
-
Xử lý nước thải ngành dệt nhuộm
-
Xử lý nước thải ngành CB thủy sản
-
Xử lý nước thải ngành giấy
-
Xử lý nước thải xi mạ
-
Xử lý nước thải bệnh viện
-
Xử lý nước mặt
-
Hệ thống RO
-
Hệ thống RO
-
Hệ thống RO
-
Xử lý nước cấp lò hơi
-
Hệ thống EDI
-
Hệ thống EDI
-
Hệ thống EDI
-
Xử lý nước thải cho ngành điện tử
-
Hệ thống Mix-bed (MBP)
-
Xử lý nước cấp nồi hơi
-
Xử lý nước cấp nồi hơi
-
Xử lý nước cấp sản xuất
-
Lọc tổng
-
Xử lý nước rỉ rác
-
-
Màng RO Hydramem - India
-
Than hoạt tính Trà Bắc
-
Iodine 1100 - 1200
-
Iodine 1000 - 1100
-
Iodine 900 - 1000
-
Iodine 800 - 900
-
Iodine 700-800
-
Iodine 600 - 700
-
Iodine 400 - 600
-
Than hoạt tính bột
-
Than Anthracite 0.8 - 1.2 mm
-
Than Anthracite 1.2 - 2.4 mm
-
Than Anthracite 1-2 mm
-
Than Anthracite Fix Carbon 91 min
-
Than Anthracite Fix Carbon 93 min
-
Than Anthracite theo đơn đặt hàng dự án
-
Iodine 450-600
-
Thảm xơ dừa-Mùn dừa- Xơ dừa
-
Cơm dừa xấy khô
-
Hộp khử mùi tủ lạnh
-
Than viên nén không khói
-
-
Vật liệu lọc nước - lọc khí
-
Than hoạt tính Trà Bắc
-
Than hoạt tính Ấn Độ
-
Than hoạt tính viên nén iodine 900 - 1000
-
Than hoạt tính viên nén thường
-
Than gáo dừa 6-12 mesh
-
Than gáo dừa 5-10 mesh
-
Than gáo dừa 4-8 mesh
-
Than gáo dừa 3-6 mesh
-
Than gáo dừa 8-20 mesh
-
Thermax
-
Than hoạt tính Hà Lan
-
Than hoạt tính Jacobi
-
Than hoạt tính Calgon
-
-
Hạt trao đổi ion Tulsion Thermax
-
Pall Water
-
Lõi lọc nước CLR120
-
Lõi lọc nước CLR130
-
Lõi lọc nước CLR140
-
Lõi lọc nước CLR520
-
Lõi lọc nước CLR530
-
Lõi lọc nước CLR540
-
Lõi lọc nước NXA2020U
-
Lõi lọc nước NXT0530UDOES
-
Lõi lọc nước NXT10030U
-
Lõi lọc nước PFT04530USM8
-
Lõi lọc nước WFN0220US300
-
Lõi lọc nước WFN06530USM7300
-
Lõi lọc MEMBRACART XL II 419A020W073SP
-
Lõi lọc nước WFN0230US300
-
Lõi lọc nước WFN0240US300
-
PN: 416669C
-
PN: CMMF010X20
-
PN: CMMF005975
-
-
Thiết bị lọc nước
-
Vỏ màng RO inox
-
Vỏ màng RO INOX 4040 có mối hàn
-
Vỏ màng RO INOX 4040, đúc liền
-
Vỏ màng RO INOX 4080, đúc liền
-
Vỏ màng RO INOX 40120, đúc liền
-
Vỏ màng RO INOX 8040, đúc liền, nước vào 2 đầu
-
Vỏ màng RO INOX 8080, đúc liền, nước vào 2 đầu.
-
Vỏ màng RO INOX 80120, đúc liền, nước vào 2 đầu.
-
Vỏ màng RO INOX 8040, đúc liền, nước vào ở thân.
-
Vỏ màng RO INOX 8080, đúc liền, nước vào ở thân.
-
Vỏ màng RO INOX 80120, đúc liền, nước vào ở thân
-
-
Bộ đèn UV
-
Linh kiện đèn UV
-
Bóng đèn UV 12w
-
Bóng đèn UV 16w
-
Bóng đèn UV 25w
-
Bóng đèn UV 30w
-
Bóng đèn UV 55w
-
Ống thạch anh, dùng cho bóng 12w
-
Ống thạch anh, dùng cho bóng 16w
-
Ống thạch anh, dùng cho bóng 25w
-
Ống thạch anh, dùng cho bóng 30w
-
Ống thạch anh, dùng cho bóng 55w
-
Ballast fUV lamp 12w
-
Ballast fUV lamp 16w
-
Ballast fUV lamp 25w
-
Ballast fUV lamp 30w
-
Ballast fUV lamp 55w
-
-
Lưới chặn hạt
-
Đầu tank (van 2 ngả)
-
Nút bịt đáy cột lọc nước
-
Kết nối cột và van
-
Thùng muối
-
Van thùng muối
-
Lưu lượng kế gắn ống
-
Lưu lượng kế gắn ống LZS - 15 lưu lượng 16-160 l/h
-
Lưu lượng kế gắn ống LZS-15 lưu lượng 25-250l/h
-
Lưu lượng kế gắn ống LZS-15 lưu lượng 40-400l/h
-
Lưu lượng kế gắn ống LZS-15 lưu lượng 60-600l/h.
-
Lưu lượng kế gắn ống LZS-25 lưu lượng 100-1000l/h
-
Lưu lượng kế gắn ống LZS-25 lưu lượng 250-2500l/h
-
Lưu lượng kế gắn ống LZS-32 lưu lượng 400-4000l/h
-
Lưu lượng kế gắn ống LZS-32 lưu lượng 600-6000l/h
-
Lưu lượng kế gắn ống LZS-50 lưu lượng 0.4-4 m3/h.
-
Lưu lượng kế gắn ống LZS-50 lưu lượng 0.6-6m3/h.
-
Lưu lượng kế gắn ống LZS-50 lưu lượng 1-10 m3/h
-
Lưu lượng kế gắn ống LZS-50 lưu lượng 1.6-16 m3/h.
-
Lưu lượng kế gắn ống LZS-65 lưu lượng 4-16 m3/h
-
Lưu lượng kế gắn ống LZS-65 lưu lượng 5-25 m3/h
-
Lưu lượng kế gắn ống LZS-65 lưu lượng 10-40m3/h.
-
Lưu lượng kế gắn ống LZS-65 lưu lượng 12-60 m3/h.
-
-
Lưu lượng kế gắn bảng, không có van điều tiết
-
Lưu lượng kế gắn bảng, có van điều tiết
-
Bút đo TDS
-
Đồng hồ đo độ dẫn + TDS Online
-
Đồng hồ đo điện trở
-
Đồng hồ đo pH
-
Đồng hồ đo ORP
-
Đồng hồ đo áp suất
-
Đầu cảm biến thay thế
-
Công tắc áp suất
-
Van từ
-
Vỏ chứa lõi lọc SUS304
-
Vỏ chứa túi lọc SUS304
-
Vỏ chứa lõi lọc UPVC
-
Cốc lọc xanh
-
Lõi lọc PP ép
-
Lõi lọc PP sợi quấn
-
Lõi lọc xác khuẩn, PP xếp nếp
-
Máy bơm trục đứng
-
Máy bơm trục ngang
-
Vỏ màng RO composite SAANVI
-
Cột lọc composite, thương hiệu UPS
-
Cột lọc composite, thương hiệu Pentair
-
Cột lọc composite, thương hiệu VF (HY)
-
Cột lọc composite, thương hiệu SAANVI
-
Màng RO HYDRAMEM
-
Cột lọc composite, thương hiệu Clack - USA
-
Van lọc nước Runxin
-
Van lọc nước Clack - USA
-
-
Vỏ màng RO
-
Vỏ màng RO inox
-
Vỏ màng RO INOX 4040 có mối hàn
-
Vỏ màng RO INOX 4040, đúc liền
-
Vỏ màng RO INOX 4080, đúc liền
-
Vỏ màng RO INOX 40120, đúc liền
-
Vỏ màng RO INOX 8040, đúc liền, nước vào 2 đầu
-
Vỏ màng RO INOX 8080, đúc liền, nước vào 2 đầu.
-
Vỏ màng RO INOX 80120, đúc liền, nước vào 2 đầu.
-
Vỏ màng RO INOX 8040, đúc liền, nước vào ở thân.
-
Vỏ màng RO INOX 8080, đúc liền, nước vào ở thân.
-
Vỏ màng RO INOX 80120, đúc liền, nước vào ở thân
-
-
Vỏ màng RO composite SAANVI
-
-
Đèn UV
-
Bộ đèn UV
-
Linh kiện đèn UV
-
Bóng đèn UV 12w
-
Bóng đèn UV 16w
-
Bóng đèn UV 25w
-
Bóng đèn UV 30w
-
Bóng đèn UV 55w
-
Ống thạch anh, dùng cho bóng 12w
-
Ống thạch anh, dùng cho bóng 16w
-
Ống thạch anh, dùng cho bóng 25w
-
Ống thạch anh, dùng cho bóng 30w
-
Ống thạch anh, dùng cho bóng 55w
-
Ballast fUV lamp 12w
-
Ballast fUV lamp 16w
-
Ballast fUV lamp 25w
-
Ballast fUV lamp 30w
-
Ballast fUV lamp 55w
-
-
-
Màng RO
-
Cột lọc composite
-
Phụ kiện cột lọc
-
Thùng muối
-
Thùng châm hóa chất
-
Van lọc nước
-
Thiết bị đo
-
Lưu lượng kế gắn ống
-
Lưu lượng kế gắn ống LZS - 15 lưu lượng 16-160 l/h
-
Lưu lượng kế gắn ống LZS-15 lưu lượng 25-250l/h
-
Lưu lượng kế gắn ống LZS-15 lưu lượng 40-400l/h
-
Lưu lượng kế gắn ống LZS-15 lưu lượng 60-600l/h.
-
Lưu lượng kế gắn ống LZS-25 lưu lượng 100-1000l/h
-
Lưu lượng kế gắn ống LZS-25 lưu lượng 250-2500l/h
-
Lưu lượng kế gắn ống LZS-32 lưu lượng 400-4000l/h
-
Lưu lượng kế gắn ống LZS-32 lưu lượng 600-6000l/h
-
Lưu lượng kế gắn ống LZS-50 lưu lượng 0.4-4 m3/h.
-
Lưu lượng kế gắn ống LZS-50 lưu lượng 0.6-6m3/h.
-
Lưu lượng kế gắn ống LZS-50 lưu lượng 1-10 m3/h
-
Lưu lượng kế gắn ống LZS-50 lưu lượng 1.6-16 m3/h.
-
Lưu lượng kế gắn ống LZS-65 lưu lượng 4-16 m3/h
-
Lưu lượng kế gắn ống LZS-65 lưu lượng 5-25 m3/h
-
Lưu lượng kế gắn ống LZS-65 lưu lượng 10-40m3/h.
-
Lưu lượng kế gắn ống LZS-65 lưu lượng 12-60 m3/h.
-
-
Lưu lượng kế gắn bảng, không có van điều tiết
-
Lưu lượng kế gắn bảng, có van điều tiết
-
Bút đo TDS
-
Đồng hồ đo độ dẫn + TDS Online
-
Đồng hồ đo điện trở
-
Đồng hồ đo pH
-
Đồng hồ đo ORP
-
Đồng hồ đo áp suất
-
Đầu cảm biến thay thế
-
Công tắc áp suất
-
Van từ
-
-
Vỏ chứa lõi lọc
-
Lõi lọc
-
Túi lọc
-
Bơm định lượng hóa chất
-
Màng UF
-
Bộ lọc UF
-
Vỏ màng RO inox
-
Vỏ màng RO INOX 4040 có mối hàn
-
Vỏ màng RO INOX 4040, đúc liền
-
Vỏ màng RO INOX 4080, đúc liền
-
Vỏ màng RO INOX 40120, đúc liền
-
Vỏ màng RO INOX 8040, đúc liền, nước vào 2 đầu
-
Vỏ màng RO INOX 8080, đúc liền, nước vào 2 đầu.
-
Vỏ màng RO INOX 80120, đúc liền, nước vào 2 đầu.
-
Vỏ màng RO INOX 8040, đúc liền, nước vào ở thân.
-
Vỏ màng RO INOX 8080, đúc liền, nước vào ở thân.
-
Vỏ màng RO INOX 80120, đúc liền, nước vào ở thân
-
-
Bộ đèn UV
-
Linh kiện đèn UV
-
Bóng đèn UV 12w
-
Bóng đèn UV 16w
-
Bóng đèn UV 25w
-
Bóng đèn UV 30w
-
Bóng đèn UV 55w
-
Ống thạch anh, dùng cho bóng 12w
-
Ống thạch anh, dùng cho bóng 16w
-
Ống thạch anh, dùng cho bóng 25w
-
Ống thạch anh, dùng cho bóng 30w
-
Ống thạch anh, dùng cho bóng 55w
-
Ballast fUV lamp 12w
-
Ballast fUV lamp 16w
-
Ballast fUV lamp 25w
-
Ballast fUV lamp 30w
-
Ballast fUV lamp 55w
-
-
Lưới chặn hạt
-
Đầu tank (van 2 ngả)
-
Nút bịt đáy cột lọc nước
-
Kết nối cột và van
-
Thùng muối
-
Van thùng muối
-
Van tay cho cột than, cát
-
Van tay cho cột làm mềm
-
Van tự động cho cột than, cát
-
Van tự động cho cột than cát F71P 2m³/giờ
-
Van tự động cho cột than cát F71B 2m³/giờ
-
Van tự động cho cột than cát F67C 4m³/giờ
-
Van tự động cho cột than cát F67P1 4m³/giờ
-
Van tự động cho cột than cát F67B-A3 6m³/giờ
-
Van tự động cho cột than cát F75A 10m³/giờ
-
Van tự động cho cột than cát F77B 18m³/giờ
-
Van tự động cho cột than cát F95B 20m³/giờ
-
Van tự động cho cột than cát F96B 50m³/giờ
-
Van tự động cho cột than cát F111B 20m³/giờ
-
Van tự động cho cột than cát F112B 40m³/giờ
-
-
Van tự động cho cột làm mềm
-
Van tự động cho cột làm mềm F63B3 4m³/giờ
-
Van tự động cho cột làm mềm F63C3 4m³/giờ
-
Van tự động cho cột làm mềm F63P3 4m³/giờ
-
Van tự động cho cột làm mềm F65B3 2m³/giờ
-
Van tự động cho cột làm mềm F65P3 2m³/giờ
-
Van tự động cho cột làm mềm F74A3 10m³/giờ
-
Van tự động cho cột làm mềm F77A3 18m³/giờ
-
Van tự động cho cột làm mềm F92A3 6m³/giờ
-
Van tự động cho cột làm mềm F95A 20m³/giờ
-
Van tự động cho cột làm mềm F96A 50m³/giờ
-
Van tự động cho cột làm mềm F111A3 20m³/giờ
-
Van tự động cho cột làm mềm F112A 40m³/giờ
-
-
Lưu lượng kế gắn ống
-
Lưu lượng kế gắn ống LZS - 15 lưu lượng 16-160 l/h
-
Lưu lượng kế gắn ống LZS-15 lưu lượng 25-250l/h
-
Lưu lượng kế gắn ống LZS-15 lưu lượng 40-400l/h
-
Lưu lượng kế gắn ống LZS-15 lưu lượng 60-600l/h.
-
Lưu lượng kế gắn ống LZS-25 lưu lượng 100-1000l/h
-
Lưu lượng kế gắn ống LZS-25 lưu lượng 250-2500l/h
-
Lưu lượng kế gắn ống LZS-32 lưu lượng 400-4000l/h
-
Lưu lượng kế gắn ống LZS-32 lưu lượng 600-6000l/h
-
Lưu lượng kế gắn ống LZS-50 lưu lượng 0.4-4 m3/h.
-
Lưu lượng kế gắn ống LZS-50 lưu lượng 0.6-6m3/h.
-
Lưu lượng kế gắn ống LZS-50 lưu lượng 1-10 m3/h
-
Lưu lượng kế gắn ống LZS-50 lưu lượng 1.6-16 m3/h.
-
Lưu lượng kế gắn ống LZS-65 lưu lượng 4-16 m3/h
-
Lưu lượng kế gắn ống LZS-65 lưu lượng 5-25 m3/h
-
Lưu lượng kế gắn ống LZS-65 lưu lượng 10-40m3/h.
-
Lưu lượng kế gắn ống LZS-65 lưu lượng 12-60 m3/h.
-
-
Lưu lượng kế gắn bảng, không có van điều tiết
-
Lưu lượng kế gắn bảng, có van điều tiết
-
Bút đo TDS
-
Đồng hồ đo độ dẫn + TDS Online
-
Đồng hồ đo điện trở
-
Đồng hồ đo pH
-
Đồng hồ đo ORP
-
Đồng hồ đo áp suất
-
Đầu cảm biến thay thế
-
Công tắc áp suất
-
Van từ
-
Vỏ chứa lõi lọc SUS304
-
Vỏ chứa túi lọc SUS304
-
Vỏ chứa lõi lọc UPVC
-
Cốc lọc xanh
-
Lõi lọc PP ép
-
Lõi lọc PP sợi quấn
-
Lõi lọc xác khuẩn, PP xếp nếp
-
Máy bơm trục đứng
-
Máy bơm trục ngang
-
Than hoạt tính từ gáo dừa
-
Than hoạt tính
-
Than Anthracite
-
Than hoạt tính viên nén
-
Than Anthracite
-
Than gáo dừa
-
Hạt trao đổi ion
-
Cát thạch anh lọc nước
-
Sỏi thạch anh lọc nước
-
Iodine 1100 - 1200
-
Iodine 1000 - 1100
-
Iodine 900 - 1000
-
Iodine 800 - 900
-
Iodine 700-800
-
Iodine 600 - 700
-
Xử lý nước biển
-
Hệ thống làm mềm
-
Hệ thống RO
-
Xử lý nước nhiễm mặn
-
Hệ thống tiền lọc (làm mềm)
-
Hệ thống tiền lọc (làm mềm)
-
Xử lý nước ngầm
-
Xử lý nước thải sinh hoạt
-
Xử lý nước thải ngành thực phẩm
-
Xử lý nước thải ngành dệt nhuộm
-
Xử lý nước thải ngành CB thủy sản
-
Xử lý nước thải ngành giấy
-
Xử lý nước thải xi mạ
-
Xử lý nước thải bệnh viện
-
Màng RO Hydramem 4040
-
Màng RO Hydramem 8040
-
Vỏ màng RO composite SAANVI
-
Iodine 400 - 600
-
Than hoạt tính bột
-
Than hoạt tính Trà Bắc
-
Than hoạt tính Ấn Độ
-
Than hoạt tính viên nén iodine 900 - 1000
-
Than hoạt tính viên nén thường
-
Than Anthracite 0.8 - 1.2 mm
-
Than Anthracite 1.2 - 2.4 mm
-
Than Anthracite 1-2 mm
-
Than Anthracite Fix Carbon 91 min
-
Than Anthracite Fix Carbon 93 min
-
Than Anthracite theo đơn đặt hàng dự án
-
Than gáo dừa 6-12 mesh
-
Than gáo dừa 5-10 mesh
-
Than gáo dừa 4-8 mesh
-
Than gáo dừa 3-6 mesh
-
Than gáo dừa 8-20 mesh
-
Hạt ODM 2F đa năng
-
Hạt Aluwat
-
Hạt nâng pH
-
Hạt Mangan
-
Xử lý nước mặt
-
Hệ thống RO
-
Hệ thống RO
-
Hệ thống RO
-
Xử lý nước cấp lò hơi
-
Hệ thống EDI
-
Hệ thống EDI
-
Hệ thống EDI
-
Xử lý nước thải cho ngành điện tử
-
Màng RO HM 4040 LPE
-
Muối viên tinh khiết Ấn Độ
-
Cation Tulsion T42H
-
Cation Tulsion T42Na
-
Anion Tulsion A32
-
Anion Tulsion A23
-
Mixbed MB115
-
Mixbed MB111
-
Mixbed MB1518
-
MAXTREAT 2925
-
MAXTREAT 6910
-
MAXTREAT 9202
-
MAXTREAT 9206
-
MAXTREAT 3100L
-
MAXTREAT 3221
-
MAXTREAT 3006
-
MAXTREAT 9001N
-
MAXTREAT 2500
-
Nước cấp sinh hoạt
-
Xử lý nước thải
-
Tái sử dụng nước
-
Ngành điện tử, bán dẫn
-
Than hoạt tính từ Anthracite
-
Các sản phẩm khác của nhà máy Trà Bắc
-
Iodine 450-600
-
Thảm xơ dừa-Mùn dừa- Xơ dừa
-
Cơm dừa xấy khô
-
Hộp khử mùi tủ lạnh
-
Than viên nén không khói
-
Thermax
-
Than hoạt tính Hà Lan
-
Than hoạt tính Jacobi
-
Than hoạt tính Calgon
-
Muối bột tinh khiết Ấn Độ
-
Hạt Greensand USA
-
Hạt Corosex USA
-
Hạt Mangan Ấn Độ
-
Hạt Birm USA
-
Hạt Xifo
-
Lõi lọc nước CLR120
-
Lõi lọc nước CLR130
-
Lõi lọc nước CLR140
-
Lõi lọc nước CLR520
-
Lõi lọc nước CLR530
-
Lõi lọc nước CLR540
-
Lõi lọc nước NXA2020U
-
Lõi lọc nước NXT0530UDOES
-
Lõi lọc nước NXT10030U
-
Lõi lọc nước PFT04530USM8
-
Lõi lọc nước WFN0220US300
-
Lõi lọc nước WFN06530USM7300
-
Hệ thống Mix-bed (MBP)
-
Xử lý nước cấp nồi hơi
-
Xử lý nước cấp nồi hơi
-
Xử lý nước cấp sản xuất
-
Ngành nhiệt điện
-
Cột lọc composite, thương hiệu UPS
-
Cột lọc composite, thương hiệu Pentair
-
Cột lọc composite, thương hiệu VF (HY)
-
Ngành thực phẩm
-
Cột lọc composite, thương hiệu SAANVI
-
Ngành dược
-
Màng RO HM 4040 BWE
-
Ngành giấy
-
Ngành dệt nhuộm
-
Màng RO HYDRAMEM
-
Dòng Claris Filter
-
Dòng Membracart XL II
-
Dòng Nexis® A
-
Dòng Nexis® T
-
Dòng Poly-Fine® II
-
Dòng WATER-FINE™
-
Dòng Housing FSI X100
-
Dòng Marksman™ PFT
-
Lõi lọc MEMBRACART XL II 419A020W073SP
-
Lõi lọc nước WFN0230US300
-
Lõi lọc nước WFN0240US300
-
PN: 416669C
-
PN: CMMF010X20
-
PN: CMMF005975
-
Lọc tổng
-
Màng RO HM 8040 LPE
-
Màng RO HM 8040 BWE
-
Xử lý nước rỉ rác
-
Dòng DFT Classic Filter
-
Dòng Ultipleat®
-
Hệ thống DTRO
-
Hệ thống Microfiltration (MF) AX
-
Màng RO HM 8040 SWE
-
Màng RO HM 8040 FRE
-
Màng RO HM 4040 SWE
-
Màng RO Hydramem 4021
-
Màng RO Hydramem 1812
-
Màng RO HM 1812 HR 100
-
Màng RO HM 1812 LPE 100
-
Màng RO HM 1812 LPE 80
-
Cột lọc composite, thương hiệu Clack - USA
-
Van lọc nước Runxin
-
Van lọc nước Clack - USA
-
Màng UF Ultra60
-
MAXTREAT 2512
-
MAXTREAT CL5
-
MAXCLEAN 05
-
MAXTREAT 6830
-
Hóa chất Maxtreat