Tiêu chuẩn nước cấp cho sản xuất điện tử và bán dẫn

11/12/2019 18:01

Chỉ tiêu

Dạng E-1

Dạng E-1.1

Dạng E-1.2

Dạng E-2

Dạng E-3

Dạng E-4

Ghi chú

Linewidth (microns)

1.0-0.5

0.35-0.25

0.18-0.09

5.0-1.0

>5.0

-

 

Điện trở, 25◦C
(Đo trực tuyến)

18.1

18.2

18.2

16.5

12

0.5

 

TOC (µg/l)
(Trực tuyến < 10ppb)

5

2

1

50

300

1000

 

Oxy hòa tan trực tuyến (µg/l)

25

10

3

-

-

-

 

On-line Particles/L (phạm vi micron)

0.05-0.1

 

1,000

200

-

-

-

 

0.1-0.2

1,000

350

<100

-

-

-

 

0.2-0.5

500

<100

<10

-

-

-

 

0.5-1.0

200

<50

<5

-

-

-

 

1

<100

<20

<1

-

-

-

 

SEM Particles/L (phạm vi micron

0.1-0.2

1,000

700

<250

-

-

-

 

0.2-0.5

500

400

<100

3,000

-

-

 

0.5-1

100

50

<30

-

10,000

-

 

10

<50

<30

<10

-

-

100,000

 

Vi sinh trong CFU/Thể tích

100 ml mẫu

5

3

1

10

50

100

 

1 L mẫu

 

 

10

 

 

 

 

Tổng silica (µg/l)

5

3

1

10

50

1,000

 

Silica hòa tan (µg/l)

3

1

0.5

-

-

-

 

Các anion và ammonium bằng phương pháp sắc ký ion (µg/l)

Amonium

0.1

0.1

0.05

-

-

-

 

Bromide

0.1

0.05

0.02

-

-

-

 

Chloride

0.1

0.05

0.02

1

10

1,000

 

Flouride

0.1

0.05

0.03

-

-

-

 

Nitrate

0.1

0.05

0.02

1

5

500

 

Nitrite

0.1

0.05

0.02

-

-

-

 

Phosphate

0.1

0.05

0.02

1

5

500

 

Sulphate

0.1

0.05

0.02

1

5

500

 

Kim loại bằng phương pháp phổ plasma (ICP/MS) (µg/l)

Aluminum

0.05

0.02

0.005

-

-

-

 

Barium

0.05

0.02

0.001

-

-

-

 

Boron

0.3

0.1

0.05

-

-

-

 

Calcium

0.5

0.02

0.002

-

-

-

 

Chromium

0.05

0.02

0.002

-

-

-

 

Copper

0.05

0.02

0.002

1

2

500

 

Iron

0.05

0.02

0.002

-

-

-

 

Lead

0.05

0.02

0.005

-

-

-

 

Lithium

0.05

0.02

0.003

-

-

-

 

Magnesium

0.05

0.02

0.002

-

-

-

 

Manganese

0.05

0.02

0.002

-

-

-

 

Nickel

0.05

0.02

0.002

1

2

500

 

Potassiim

0.05

0.02

0.005

2

5

500

 

Sodium

0.05

0.02

0.005

1

5

1,000

 

Strontium

0.05

0.02

0.001

-

-

-

 

Zinc

0.05

0.02

0.002

1

5

500

 

Lưu ý

Loại E1 đến E3: khuyến nghị sử dụng theo kích thước (linewidth) đã nêu trong bảng

Loại E4: Được sử dụng cho các giải pháp mạ và cho các ứng dụng khác mà sử dụng chất lượng nước thấp hơn

Để nhận được tư vấn chi tiết hơn về các phương pháp xử lý nước cấp cho ngành điện tử và bán dẫn, xin vui lòng liên hệ:

Công ty TNHH Công nghệ môi trường An Thy, Tòa nhà Anthy Environment, Số 35, Hoa Viên Villas, Khu Đô Thị Đặng Xá, Gia Lâm, Hà Nội; hotline: 093 445 3968 - 0937 185 888