Cột lọc composite, thương hiệu UPS

Brochure/Catalogue
Cột lọc composite thương hiệu UPS chứa than, cát, sỏi, hạt khử sắt, hạt trao đổi ion... tạo nước sạch sinh hoạt trong gia đình và sản xuất.

Composite là vật liệu tổng hợp từ hai hay nhiều vật liệu khác nhau tạo nên vật liệu mới có tính chất vượt trội hơn hẳn so với các vật liệu ban đầu, bao gồm thành phần cốt và vật liệu nền.

Thành phần cốt: Sợi thủy tinh, sợi bazan, sợi hữu cơ, sợi cacbon, sợi bor, sợi cacbua silic, sợi kim loại, sợi ngắn và các hạt phân tán, cốt vải.

Vật liệu nền: Chất liệu nền polime nhiệt rắn, chất liệu nền polime nhiệt dẻo, chất liệu nền cacbon, chất liệu nền kim loại.

Sợi thủy tinh là một trong những thành phần cấu tạo nên vật liệu composite. Sợi thủy tinh làm từ cát biển, nhựa polime là từ thực vật nên không độc hại trong quá trình sử dụng.

Giá bán: Liên hệ

Xuất xứ:

Nhập khẩu:

Tình trạng: Hàng có sẵn

Liên hệ đặt hàng qua

0934 453 968 / 0937 185 888

Gửi yêu cầu đặt hàng

Ưu điểm cột composite:

  • Khả năng chịu ăn mòn cao.
  • Đặc tính lưu thông tốt: do bề mặt nhẵn bóng.
  • Tính chịu nhiệt cao: -400oC đến + 1200oC.
  • Cách nhiệt, cách điện: nhựa không dẫn điện và truyền nhiệt kém.
  • Độ bền cao: được sản xuất theo công nghệ quấn, đan xen các lớp với nhau.
  • Khối lượng nhẹ: chỉ bằng ¼ khối lượng của ống kim loại.
  • Ít tốn kém chi phí duy tu, bảo dưỡng: không bị han gỉ trong mọi hóa chất, không bị mài mòn trong tự nhiên cũng như trong quá trình sử dụng bề mặt ống nhẵn, không bị sinh vật và các chất bẩn bám vào nên chi phí bảo dưỡng rất thấp.

Thông số kỹ thuật cột lọc composite thương hiệu UPS:

Mã hàng

Kích thước
(mm)

Opening
(Cửa ra)

Volume
(khối lượng)

Flow Rate
(Lưu lượng)
T/h

 

Đường kính

Chiều cao

Top
(trên)

Bottom
 (dưới)

Gallon

Liter

818

200

450

T: 2,5''
thread

 

3.1

12

0  ̴0.2

835

200

875

 

6.3

24

0.2  ̴0.5

844

200

1100

 

8.5

32

0.2  ̴0.5

942

225

1050

 

9.6

36

0.2  ̴0.5

1035

250

875

 

9.8

37

0.5  ̴1.0

1054

250

1350

 

16

59

0.6  ̴1.5

1252

300

1300

 

22

83

1.6  ̴2.2

1354

325

1350

 

26

99

2.0  ̴2.5

1465

350

1625

 

34

130

2.5  ̴3.0

1665

400

1625

T: 2,5''  4''
thread

 

47

179

3.2  ̴4.5

1865

450

1625

T: 4'' thread
T&B 4'' thread

60

227

4.5  ̴5.0

2162

525

1500

71

270

4.5  ̴6.0

2472

600

1800

T&B
4'' thread

118

447

6.2  ̴8.2

3072

750

1800

177

670

7.2  ̴12.2

3672

900

1800

250

946

13.2  ̴16.2

4272

1050

1800

T&B
6'' flange

357

1351

17.0  ̴23.0

4296

1050

2400

450

1700

17.0  ̴25.1

4872

1200

1800

468

1748

22.0  ̴27.0

4896

1200

2400

548

2076

28.0  ̴38.0

6096

1500

2400

791

2995

38.0  ̴55.0

7296

1800

2400

1173

4441

40.0  ̴60.0

8096

2000

2400

1720

6500

55.0   ̴80.0